Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 như sau:
“4. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
a) Đối tượng nộp tiền dịch vụ
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
b) Trường hợp miễn nộp: hộ nghèo được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
c) Đối tượng thu tiền dịch vụ:
Các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trực tiếp thu tiền dịch vụ.
d) Mức giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
TT
|
Đối tượng áp dụng giá thu
|
ĐVT
|
Giá dịch vụ
|
Năm 2022-2023
|
Từ năm 2024
|
1
|
Hộ gia đình
|
1.1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
25.000
|
1.2
|
Các đô thị còn lại
|
đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
20.000
|
1.3
|
Hộ nông thôn
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
17.000
|
2
|
Cơ quan HCSN, trụ sở doanh nghiệp
|
2.1
|
Cấp tỉnh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
120.000
|
2.2
|
Cấp huyện
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
100.000
|
3
|
Trường học phổ thông, nhà trẻ, mẫu giáo
|
3.1
|
Số lượng dưới 500 học sinh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
96.000
|
3.2
|
Số lượng từ 500 đến 700 học sinh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
120.000
|
3.3
|
Số lượng từ trên 700 học sinh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
144.000
|
4
|
Trường chuyên nghiệp, dạy nghề
|
đồng/tấn
|
150.000
|
180.000
|
5
|
Chợ, bệnh viện, siêu thị, trung tâm thương mại
|
đồng/tấn
|
350.000
|
420.000
|
6
|
Các hộ kinh doanh
|
6.1
|
Môn bài bậc 1
|
|
|
|
|
- Khu vực nội ô
|
đồng/hộ/tháng
|
250.000
|
300.000
|
|
- Khu vực ngoại ô
|
đồng/hộ/tháng
|
230.000
|
280.000
|
6.2
|
Môn bài bậc 2
|
|
|
|
|
- Khu vực nội ô
|
đồng/hộ/tháng
|
200.000
|
240.000
|
|
- Khu vực ngoại ô
|
đồng/hộ/tháng
|
180.000
|
216.000
|
6.3
|
Môn bài bậc 3 và các hộ kinh doanh còn lại
|
|
|
|
|
- Khu vực nội ô
|
đồng/hộ/tháng
|
150.000
|
180.000
|
|
- Khu vực ngoại ô
|
đồng/hộ/tháng
|
130.000
|
156.000
|
7
|
Khách sạn, nhà trọ, nhà cho thuê
|
7.1
|
Quy mô dưới 5 phòng
|
đồng/cơ sở/tháng
|
150.000
|
180.000
|
7.2
|
Quy mô từ 5 đến 10 phòng
|
đồng/cơ sở/tháng
|
200.000
|
240.000
|
7.3
|
Quy mô từ 11 đến 20 phòng
|
đồng/cơ sở/tháng
|
250.000
|
300.000
|
7.4
|
Quy mô từ 21 phòng trở lên
|
đồng/cơ sở/tháng
|
300.000
|
360.000
|
8
|
Nhà hàng, quán ăn
|
8.1
|
Quy mô dưới 5 bàn ăn
|
đồng/cơ sở/tháng
|
200.000
|
240.000
|
8.2
|
Quy mô từ 5 đến 10 bàn ăn
|
đồng/cơ sở/tháng
|
250.000
|
300.000
|
8.3
|
Quy mô từ 11 đến 20 bàn ăn
|
đồng/cơ sở/tháng
|
300.000
|
360.000
|
8.4
|
Quy mô từ 21 bàn ăn trở lên
|
đồng/cơ sở/tháng
|
350.000
|
420.000
|
9
|
Các cơ sở dịch vụ, khu vui chơi giải trí
|
đồng/cơ sở/tháng
|
200.000
|
240.000
|
10
|
Các cơ sở sản xuất, chế biến, gia công
|
đồng/tấn
|
200.000
|
240.000
|
11
|
Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
|
11.1
|
Lò giết mổ gia súc
|
|
- Quy mô giết mổ dưới 30 con/ngày đêm
|
đồng/cơ sở/tháng
|
200.000
|
240.000
|
|
- Quy mô giết mổ từ 30 đến 60 con/ngày đêm
|
đồng/cơ sở/tháng
|
300.000
|
360.000
|
|
- Quy mô giết mổ từ 61 con trở lên /ngày đêm
|
đồng/cơ sở/tháng
|
400.000
|
480.000
|
11.2
|
Lò giết mổ gia cầm
|
|
- Quy mô giết mổ dưới 200 con/ngày đêm
|
đồng/cơ sở/tháng
|
200.000
|
240.000
|
|
- Quy mô mổ từ 200 con đến 500 con/ngày đêm
|
đồng/cơ sở/tháng
|
300.000
|
360.000
|
|
-Quy mô giết mổ 501 con trở lên/ngày đêm
|
đồng/cơ sở/tháng
|
400.000
|
480.000
|
12
|
Các trường hợp không áp dụng quy mô, tính theo khối lượng rác thải
|
đồng/tấn
|
500.000
|
600.000
|
đ) Quản lý và sử dụng nguồn thu
Các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ khi thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt có trách nhiệm lập, sử dụng hóa đơn theo quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt là doanh thu của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ. Sau khi thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước, tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ có quyền quản lý, sử dụng kinh phí theo quy định của pháp luật.”./.
Kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ban hành ngày 18 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long: https://bientap.vbpl.vn//FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/154815/VanBanGoc_24qdqppl_signed.pdf